Từ Vựng Tiếng Đức về Tai Nạn Bị Thương
Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM
Học tiếng đức cho người mới bắt đầu
Trong cuộc sống hằng ngày không thiếu những trường hợp chúng ta có thể xảy ra tai nạn có thể nghiêm trọng hoặc nhẹ hơn. Tuy nhiên không thể nghi ngờ gì rằng từ vựng cần thiết cho những tai nạn này rất quan trọng mà nhiều bạn học ngôn ngữ nên cần biết. Vì vậy trong bài viết dưới đây các bạn có thể tìm hiểu và học thêm những từ vựng cần thiết cho các trường hợp bị thương:
die Medizin: Thuốc men
die Behandlung, Plural: die Behandlungen: phương pháp điều trị, số nhiều: phương pháp điều trị
die Untersuchung, die Untersuchungen: cuộc điều tra, cuộc điều tra
die Narkose, die Narkosen: gây mê, gây mê
die Operation: hoạt động
der Operationssaal (OP): phòng mổ
das Personal (immer Singular): nhân viên (luôn luôn là số ít)
das Krankenhauspersonal: nhân viên bệnh viện
der Arzt, die Ärztin: bác sĩ, bác sĩ
die Krankenschwester, die Krankenschwestern: y tá.
der Krankenpfleger, die Krankenpfleger: y tá,
der Notfall, die Notfälle: trường hợp khẩn cấp, trường hợp khẩn cấp
Erste Hilfe: Sơ cứu
Erste Hilfe leisten: Cung cấp sơ cứu
der Krankenwagen: xe cứu thương
der Unfall: tai nạn
ein Unfall ereignet sich: tai nạn xảy ra
die Station, die Stationen: nhà ga, nhà ga
der Patient (Plural: die Patienten) / die Patientin (Plural: die Patientinnen): bệnh nhân (số nhiều: các bệnh nhân) (số nhiều: các bệnh nhân)
die Besuchszeit: thời gian thăm viếng
das Befinden: điều kiện
die Gesundheit: Sức khỏe
die Krankheit, Plural: die Krankheiten: căn bệnh, số nhiều: các bệnh
der Schmerz, die Schmerzen: nỗi đau, nỗi đau
die Verletzung, die Verletzungen: vết thương, vết thương
verlezten: bị thương
Das Blut: máu
blüten: chảy máu
Der Verband/ die Verbnde: băng cứu thương
Tags: tu vung chu de tai nan bi thuong , hoc tieng duc cho nguoi moi bat dau, hoc tieng duc, giao tiep tieng duc, hoc tieng duc online mien phi , trung tam tieng duc