Học Từ Vựng Tiếng Đức Verkehrsmittel
13 Tháng Mười Hai, 2023
29 Câu Bày Tỏ Ý Kiến Trong Tiếng Đức
15 Tháng Mười Hai, 2023

Hướng Dẫn Sử Dụng Sonst Trong Tiếng Đức

Cách Sử Dụng Sonst Trong Tiếng Đức

Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Giao tiếp tiếng đức cơ bản

Học tiếng đức online miễn phí

Học tiếng đức cho người mới bắt đầu

 

Sonst là một từ được sử dụng rất thường xuyên trong các cuộc hội thoại thường ngày và mang ý nghĩa rất đa dạng. Các bạn hãy cùng Hallo tìm hiểu về từ này nhé.

 

Sonst là một liên từ mang ý nghĩa điều kiện. Khi một câu điều kiện (wenn) có cả mệnh đề chính và phụ mang ý nghĩa phủ định thì ta có thể thay thế câu đó thành một mệnh đề chính + müssen và mệnh đề chính thứ 2 được liên kết bằng liên từ sonst.

Ví dụ:

wenn: Wenn das Wetter nicht gut ist, gehen wir nicht spazieren.

Nếu thời tiết không tốt, thì chúng ta không đi dạo.

sonst: Das Wetter muss gut sein, sonst gehen wir nicht spazieren.

Thời tiết phải tốt, nếu không chúng ta không đi dạo,

 

wenn: Wenn ich den Job nicht bekomme, kann ich das Auto nicht kaufen.

Khi tôi không nhận được việc, thì tôi không thể mua chiếc Ô tô đó.

sonst: Ich muss den Job bekommen, sonst kann ich das Auto nicht kaufen.

Tôi phải nhận được việc, nếu không tôi không thể mua chiếc Ô tô đó.

 

wenn: Wenn du die Deutschprüfung nicht bestehst, darfst du nicht studieren.

Nếu bạn không đậu bài thi tiếng Đức, bạn không được học.

sonst: Du musst die Deutschprüfung bestehen, sonst darfst du nicht studieren.

Bạn phải đậu bài thi tiếng Đức, nếu không thì bạn không được học.

 

Vị trí của sonst trong câu: Sonst là Konjunktionaladverb (trạng từ liên kết), vì vậy nó có thể đứng ở vị trí số 1 hoặc nằm trong câu.

Ví dụ:

Vị trí 1: Das Wetter muss gut sein, sonst gehen wir nicht spazieren.

Nằm trong câu: Das Wetter muss gut sein, wir gehen sonst nicht spazieren.

 

ansonst, ansonsten

Ansonst hay ansonsten là các cách nói khác của sonst, và có ý nghĩa cũng như chức năng không đổi.

Ví dụ:

sonst: Das Wetter muss gut sein, sonst gehen wir nicht spazieren.

ansonst: Das Wetter muss gut sein, ansonst gehen wir nicht spazieren.

ansonsten: Das Wetter muss gut sein, ansonsten gehen wir nicht spazieren.

 

Sonst ở dạng trạng từ – Adverb sonst

Ngoài làm trạng từ liên kết, sonst có thể được sử dụng như trạng từ „bình thường“ với ý nghĩa chỉ một sự vật, sự việc khác với những gì đã được nhắc đến từ trước (tương tự außerdem, außer, darüber hinaus…).

Ví dụ:

Kommt in deinem Deutschkurs sonst noch jemand aus Vietnam?

Trong khóa học tiếng Đức của bạn có ai đến từ Việt Nam nữa không?

= Kommt in deinem Deutschkurs außer dir noch jemand aus Vietnam?

Ngoài bạn ra, trong khóa học tiếng Đức của bạn có ai đến từ Việt Nam nữa không?

 

Brauchen Sie sonst noch etwas?

Ngài có cần gì (ngoài những thứ này) nữa không?

 

 

Cách Sử Dụng Sonst Trong Tiếng Đức

 

 

Tags: cach su dung sonst trong tieng duchoc tieng duc cho nguoi moi bat dauhoc tieng ducgiao tiep tieng duc co banhoc tieng duc online mien phi , trung tam tieng duc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *