Cách Phân Biệt Giới Từ Akkusativ Và Dativ Trong Tiếng Đức
18 Tháng Chín, 2020
Học Về Liên Từ Trong Tiếng Đức Cho Trình Độ Cơ Bản
22 Tháng Chín, 2020

Học Về Tính Từ Miêu Tả Người Trong Tiếng Đức

Tính Từ Miêu Tả Người Trong Tiếng Đức

Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Giao tiếp tiếng đức

Học tiếng đức online miễn phí

Học tiếng đức cho người mới bắt đầu

 

Trong bài viết này, Hallo sẽ liệt kê cho các bạn các tính từ mô tả hình thể, ngoại hình và tính cách của người cho các bạn.

Mô tả hình thể

groß(to), klein(nhỏ), winzig(nhỏ xíu), riesig(khổng lồ),

dick(mập mạp), dünn(thanh mảnh), mollig(mũm mĩm),

schlank(ốm), fett(mập),dürr(gầy gò), mager(gầy gò),

schmächtig(thanh mảnh), schmal(thon thả), jung(trẻ), alt(già)

 

Mô tả khuôn mặt

Rund(tròn), oval(hình trái xoan), länglich(dài), blass(nhợt nhạt), sonnengebräunt(rám nắng), zart(dịu dàng)

 

Mũi:stupsig(nhỏ và nhọn), knollig(to), lang(dài), kurz(ngắn), gerade(thẳng), leicht gebogen(cong nhẹ)

 

Miệng:groß(to), klein(nhỏ), schmal(mỏng), breit(rộng), dick(dày), voll(đầy đặn)

 

Tai:groß(to), klein(nhỏ), anliegend(hướng ra sau), leicht abstehend(vểnh)

 

 

Mô tả mắt, lông mi, lông mày

Augen, Wimpern, Augenbrauen:groß(to), klein(nhỏ), tief(sâu), hervorstehend(lồi), rund(tròn),

Lang(dài), dicht(dày), gezupft(được nhổ gọn gang), schmal(thanh mảnh),

schön(đẹp), blau(xanh), braun(nâu), hell(sáng), dunkel(tối), leuchtend(sáng sủa)

 

Mô tả tóc

Màu tóc: hellblond(vàng tươi), blond(vàng), dunkelblond(vàng nâu), braun(nâu), schwarz(đen), gesträhnt(nhuộm móc light), hell(sáng),dunkel(màu tối)

Kiểu tóc: igelig(tóc chĩa – như nhím), kurz(ngắn), aufstehend(tóc dựng),

gestylt(tóc kiểu), schulterlang(tóc ngang vai), lang(dài), gebunden(tóc cột),

glatt(mượt), lockig(xoăn), dicht(dày), dünn(mỏng), schütter(mỏng)

 

Mô tả quần áo

Auffallend(nổi), modern(hiện đại), altmodisch(lỗi thời – kiểu cũ), bequem(thoải mái),

chic(hợp mốt), cool, elegant(sang trọng),neu(mới), teuer(đắt tiền),

spottbillig(rẻ – gần như vô giá trị), bunt(sặc sỡ), dreckig(dơ), hübsch(đẹp),

fesch(thông minh), sauber(sạch), schäbig(tồi tàn),schön(đẹp), schräg(kì cục)

 

Mô tả tính cách tốt

Lustig(vui vẻ), fröhlich(vui), nett(tốt bụng), höflich(lịch sự), fleißig(chăm chỉ), Freundlich(thân thiện),

Pünktlich(đúng giờ), brav(dũng cảm), ruhig(im lặng), ordentlich(ngăn nắp), mutig(dũng cảm), liebenswert(đáng yêu), ehrlich(thành thật), eifrig(nhiệt tình), fein(tốt),

Großzügig(rộng rãi), gescheit(thông minh), cool, herzlich(chân thành), hübsch(ngọt ngào), intelligent(thông minh), Schlau(khôn ngoan),

Interessant(thú vị), kräftig(mạnh mẽ), stark(mạnh mẽ), lieb(đáng yêu), anständig(đáng tôn trọng), artig(cư xử đúng mực), schüchtern(nhút nhát),

Selbstständig(tự lập), sportlich(năng động), tüchtig(giỏi giang), verlässlich(đáng tin cậy), vornehm(quý phái), weise(thông thái)

Mô tả tính cách xấu

Unpünktlich(không đúng giờ), unfreundlich(không thân thiện), schlimm(tồi tệ),

Laut (ồn ào), müde(mệt mỏi),böse(thô lỗ), trotzig(khó chiều), Traurig(buồn bã),

Schlampig(vụng về), faul(lười), zornig(khó chịu), unhöflich(không lịch sự), furchtsam(hèn nhát),

Dumm(ngu ngốc), einfältig(đơn giản), verlogen(dối trá), feig(hèn), frech(xấc xược),

geizig(bủn xỉn), gemein(tục tĩu), grob(thô thiển), habgierig(tham lam),hässlich(xấu),

lästig(phiền phức), nachtragend(thù vặt), schäbig(bủn xỉn), streng(khó tính),

unverbesserlich(không thể cải thiện – hết thuốc chữa), verrückt(điên khùng),

verwahrlost(bất cần), vorlaut(láo), wild(hoang dã), zerstreut(mơ màng)

Tính Từ Miêu Tả Người Trong Tiếng Đức

 

Hãy vào Hallo mỗi ngày để học những bài học tiếng Đức hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới :

Học Tiếng Đức Online : chuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng đức

Kiểm Tra Trình Độ Tiếng Đức : chuyên mục này giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng đức

Du Học Đức : chuyên mục chia sẻ những thông tin bạn cần biết trước khi đi du học tại nước Đức

Khóa Học Tiếng Đức Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng đức chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Đức với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại Hallo với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa nghe được giáo viên bản xứ nói thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Đức giúp các bạn bắt đầu học tiếng Đức dễ dàng hơn vì có thêm sự trợ giảng của giáo viên Việt. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Đức. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Đức.

 

Lịch khai giảng Hallo: https://hallo.edu.vn/chi-tiet/lich-khai-giang-hallo.html

Hotline: (+84)916070169 – (+84) 916 962 869 – (+84) 788779478

Email:  info@hallo.edu.vn

Văn phòng: 55/25 Trần Đình Xu, Phường Cầu Kho, Quận 1, Hồ Chí Minh

 

 

Tags: tinh tu mieu ta nguoi trong tieng duchoc tieng duc cho nguoi moi bat dauhoc tieng ducgiao tiep tieng duchoc tieng duc online mien phi , trung tam tieng duc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *