Cách Dẫn Gia Hạn Visa Du Học Pháp
20 Tháng Chín, 2022
Luyện Nói Tiếng Đức về Mạng Internet
22 Tháng Chín, 2022

Học Từ Vựng Tiếng Pháp Chuyên Ngành Ngân Hàng

Học Từ Vựng Tiếng Pháp Chuyên Ngành Ngân Hàng

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education – Tổ chức đào tạo tiếng pháp, tư vấn du học Pháp, du học Canadađịnh cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Tiếng pháp cơ bản
Tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng pháp miễn phí
Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF 5
Học Tiếng Pháp nâng cao từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo đầy đủ 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, chuẩn khung tham chiếu đánh giá chung của Châu Âu (CEFR)
Học tiếng Pháp thiếu nhi, độ tuổi từ 7 – 12 tuổi, với khóa đào tạo song ngữ Anh Pháp, hoặc khóa kết hợp Việt Pháp, giúp bé dạn dĩ giao tiếp trong môi trường quốc tế
Luyện thi chứng chỉ TEF, TCF, DELF, DALF
Củng cố ngữ pháp tiếng Pháp
Luyện phát âm tiếng Pháp, chuẩn bản xứ

Mỗi ngày một chủ đề từ vựng tiếng Pháp cùng tổ chức giáo dục Cap Education. Bài học hôm nay của chúng ta, cùng nhau tìm hiểu từ vựng tiếng Pháp trong chuyên ngành ngân hàng.

Bạn đã chuẩn bị bên cạnh cuốn sổ tay xinh xắn, để chép lại các từ vựng tiếng Pháp chưa biết chưa ?

  • Avoir un compte courant (v): Có tài khoản
  • Ouvrir/Fermer un compte counrant: Mở/Đóng tài khoản
  • Le numéro de compte (n.m): Số tài khoản
  • Dépenser (v): Tiêu xài
  • Acheter (v): Mua
  • À découvert = En rouge (v): Mức đỏ
  • Le débiteur >< Le créditeur (n.m): Người cho vay >< Người vay
  • Faire des économies = Économiser (v): Tiết kiệm
  • Mettre l’argent de côté (v): Đặt tiền sang
  • L’Épargne (n.f): Sự tiết kiệm

Các giao dịch ngân hàng (Opérations bancaires)

  • Déposer = Verser (v): Cho, gửi vào
  • Remplir un formulaire (v): Điền phiếu
  • Faire un versement (v): Chuyển tiền
  • Faire un achat (v): Mua
  • Emprunter (v): Vay mượn
  • Prêter (v): Cho mượn
  • Crédit = Prêt (n.m): Khoản nợ
  • Rembourser (v): Hoàn tiền
  • Remboursement (n.m): Sự hoàn tiền
  • Payer = Régler (v): Trả
  • Facture (n.m): Hóa đơn
  • Prélèvement automatique (n.m): Ghi nợ
  • Prélever une somme (v): Ghi nợ một khoản
  • Chèque (n.m): Séc
  • Faire un chèque à quelqu’un (v): Ký séc cho ai
  • Par chèque:  Bằng séc
  • En espèce/liquide:  Bằng tiền mặt
  • Chéquier = Carnet de chèques (n.m): Sổ séc

Bài học của chúng ta mới cùng nhau tìm hiểu các từ vựng tiếng Pháp Về ngân hàng. Các bạn có thể tìm hiểu các chủ đề từ vựng khác tại website: www.capfrance.edu.vn. Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến bài học, đừng ngại liên hệ với Cap Education qua fanpage: Học Tiếng Pháp – Cap France để được hỗ trợ.

 

Từ Vựng Tiếng Pháp Chuyên Ngành Ngân Hàng

 

 

Tags: tu vung tieng phap chuyen nganh ngan hang, hoc tieng phaphoc tieng phap mien phitieng phap co ban, du hoc phap, dich vu du hoc phap va canada, dao tao tieng phap, dich vu xin dinh cu canada, tieng phap giao tiep, du hoc canada, dinh cu canada

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *