Học Về Tính Từ Sở Hữu Trong Tiếng Đức
8 Tháng Sáu, 2020
Học Về Quán Từ Trong Tiếng Đức
18 Tháng Sáu, 2020

Cách Dùng Đại Từ Phản Thân Trong Tiếng Đức

Đại Từ Phản Thân Trong Tiếng Đức

Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trường dạy tiếng Đức uy tín và tốt nhất 

Tiếng đức cơ bản

Tiếng đức giao tiếp

Học tiếng đức online

Khi miêu tả một hành động tự mình làm một việc gì đó, người ta thường dùng động từ phản thân. Động từ phản thân  bao giờ cũng đi kèm đại từ phản thân. Đại từ phản thân trong tiếng đức được sử dụng như thế nào? Hãy cùng trường Hallo tìm hiểu nhé.

Personalpronomen Reflexivpronomen
ich mich mich mir
du dich dich dir
er ihn sich sich
sie sie sich sich
es es sich sich
wir uns uns uns
ihr euch euch euch
sie sie sich sich
Sie Sie sich sich

 

zB:

  • Ich freue mich darauf
  • Sie kümmern sich um ihr Kind.

Cách sử dụng động từ phản thân trong tiếng Đức

  1. Reflexivpronomen
  2. Đại từ phản thân phụ thuộc vào chủ ngữ của câu (có thể ở dạng Akkusativ hoặc Dativ)
Personalpronomen Reflexivpronomen
Akkusativ Dativ
ich mich mir
du dich dir
er/sie/es sich sich
wir uns uns
ihr euch euch
Sie/sie sich sich

 

  1. Động từ phản thân đi với Akkusativ hay Dativ?

 

Câu hỏi được đặt ra là, khi nào Reflexivpronomen được dùng với Dativ và khi nào được dùng với Akkusativ ? Chúng ta sẽ phân tích qua các ví dụ dưới đây:

2.1. Tommy wäscht sein Auto.

Đây là 1 câu bình thường với động từ waschen và dùng Akkusativ

2.2  Tommy wäscht  sich jedenmorgen.

Động từ waschen được sử dụng như 1 động từ phản thân, để thể hiện nhấn mạnh hành động tắm rửa của Tommy cho bản thân Tommy, chứ không phải cho ai hoặc cái gì. Ngoài ra Reflexivpronomen sẽ được dùng ở dạng Akkusativ.

2.3  Ich wasche mir meine Haare.

Trong trường hợp, động từ lại được kết nối với Akkusativ như ở ví dụ trên, thì bắt buộc Reflexivpronomen sẽ được dùng ở dạng Dativ

 

  • Chú ý:Có một số động từ bắt buộc phải luôn đi với động từ phản thân. Dưới đây là một số động từ đi với động từ phản thân thông dụng:

 

sich ändern                      Die Zeiten haben sich geändert.

sich anmelden                Wo kann man sich für den Kurs anmelden?

sich anschauen              Schau dich mal im Spiegel an! Du bist ganz schmutzig imGesicht.

sich anschnallen             Schnallen Sie sich während der Fahrt bitte an!

sich ärgern                       Er ärgerte sich über seinen Fehler.

sich bedanken                 Ich möchte mich bei dir für das schöne Geschenk bedanken.

sich beeilen                     Wir müssen uns beeilen, sonst verpassen wir den Zug.

sich bewegen                  Sei nicht so faul! Du musst dich mehr bewegen!

sich bewerben                Karin hat sich bei der Touristinformation beworben.

sich entscheiden             Ich kann mich nicht entscheiden, was ich essen soll.

sich entschuldigen          Bitte entschuldigen Sie mich einen Moment. Ich muss ans Telefon gehen.

sich erholen                     Hast du dich im Urlaub gut erholt?

sich hinlegen                   Mir geht es nicht gut. Ich werde mich ein paar Minuten hinlegen.

sich hinsetzen                 Du musst nicht stehen, du darfst dich gern hinsetzen.

sich irren                          Du irrst dich, München ist nicht die Hauptstadt von Deutschland.

sich konzentrieren          Kinder, seid leise! Ich muss mich konzentrieren.

sich trennen (von)          Lina hat sich von ihrem Freund getrennt.

sich verirren                    Wir haben uns im Wald verirrt.

sich verlieben                  Hast du dich im Urlaub verliebt?

sich wohlfühlen              Du hast eine schöne Wohnung. Da kann man sich richtig wohlfühlen.

 

 

 

Tags: dai tu phan than trong tieng ductieng duc co banhoc tieng ductieng duc giao tiephoc tieng duc online , trung tam day tieng duc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *