Xem Ngay DU HỌC ĐỨC 🇩🇪 | ROOM TOUR 🤗 | Phòng 235€ khác gì với phòng 270€ 🤔
9 Tháng Mười, 2020
Xem Ngay DU HỌC NGHỀ ĐỨC | NHIỀU TRUNG TÂM ĐÃ LỪA GẠT CHÚNG TA
10 Tháng Mười, 2020

10 Từ Hay Nhất Trong Tiếng Đức

Những Từ Hay Trong Tiếng Đức

 

Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Giao tiếp tiếng đức cơ bản

Học tiếng đức online miễn phí

Học tiếng đức cho người mới bắt đầu

Tiếng Đức là một ngôn ngữ rất đặc biệt vì có nhiều từ tiếng Đức mà chúng ta không thể dịch sang ngôn ngữ khác. Sau đây là 10 từ hay trong tiếng đức.

das Abendbrot – Bánh mì buổi tối

Bữa ăn tối là bữa ăn đều có ở mọi quốc gia. Tuy nhiên, theo truyền thống ở Đức người ta thường ăn khá sớm vào buổi tối, và thường chỉ ăn bánh mì cùng với thức ăn nguội. Hiện nay, Abendbrot là một phần của văn hóa Đức, mặc dù nhiều khi người ta ăn thứ khác không phải bánh mì.

 der Brückentag, -e – Ngày “cầu nối”

Ở Đức cũng như ở Việt Nam hoặc nhiều nước khác, khi ta có một ngày nghỉ lễ nào đó vào thứ năm, chúng ta phải làm vào thứ 6 trước khi nghỉ cuối tuần vào thứ 7 và chủ nhật. Vào trường hợp đó, chúng ta sẽ được nghỉ thêm vào thứ 6 để có một kì nghỉ 4 ngày. Và ngày nghỉ thêm như vậy được gọi là der Brückentag, ngày nối giữa 2 kì nghỉ.

das Fingerspitzengefühl – Cảm giác “đầu ngón tay”

Trong một số trường hợp cực kì phức tạp và rắc rối, nếu bạn làm sai điều gì đó sẽ dẫn tới nhiều hậu quả. Vì vậy, bạn phải cực kì thận trọng, tinh tế và nhạy cảm để lựa được lòi nói thích hợp – đó là lúc bạn có Fingerspitzengefühl.

das Fremdschämen – sự xấu hổ “lạ”

Khi bạn xem tivi hay phim ảnh, và nhân vật trong phim làm việc gì đó rất xấu hổ, đến mức bạn cũng cảm thấy xấu hổ theo. Cảm giác khi bạn xấu hổ vì việc mà người khác làm, gọi là Fremdschämen.

die Geborgenheit – sự an toàn

Trong nhiều ngôn ngữ, từ này được dịch ra là “sự an toàn”. Nhưng ý nghĩa của nó không hoàn toàn như vậy. Ý nghĩa chính xác của từ này là cảm giác ấm áp, an toàn và thoải mái. Giống như đứa bé nằm trong vòng tay cha mẹ.

die Geschmacksverirrung – sự đánh mất “gu thẩm mỹ”

Verirrung chỉ sự lạc lối, ví dụ ai đó không tìm được đường về nhà.  Khi ai đó mặc một bộ quần áo không hợp với người đó, không đẹp hoặc không hợp với nhau, người ta gọi việc đó là Geschmacksverirrung. Đây là một từ mang ý nghĩa lịch sự, nó có nghĩa: người đó bình thường không có gu thẩm mỹ tệ, nhưng hôm nay họ có lựa chọn tồi tệ thôi.

der innere Schweinehund – tên khốn ở bên trong

Ai cũng có một tên khốn ở bên trong, đó là kẻ nói với chúng ta: hôm nay có thể nghỉ tập gym vì ngoài trời hơi lạnh, hay chúng ta có thể chợp mắt thêm 5 phút sau khi đồng hồ reo. Chúng ta phải đấu tranh chống lại “der innere Schweinehund” để cảm thấy tốt hơn về bản thân.

 der Kummerspeck – “Mỡ buồn”

Khi ai đó không hạnh phúc trong tình yêu, người đó bị buồn tình – Liebeskummer. Người đó thường sẽ có xu hướng ăn nhiều đồ ngọt và tăng cân. Số cân do mỡ thừa đó gọi là Kummerspeck – “Mỡ buồn”.

die Schnapsidee, -n – Ý tưởng do rượu

Ai cũng từng có những ý tưởng điên rồ, nhất là khi đã uống quá nhiều bia rượu, ví dụ: nhắn tin gọi điện cho người yêu cũ. Tuy nhiên, có những ý tưởng của người tỉnh táo quá điên rồ, đến mức giống như ý tưởng của người say. Vì vậy, nhữngý tưởng đó được gọi là Schnappsidee.

verabredet – được hẹn

Verabredung có nghĩa là một cuộc hẹn (Termin). Và người có một cuộc hẹn được gọi là eine verabredete Person, cách gọi này chỉ có ở nước Đức. Và bạn phải nhớ rằng, người có cuộc hẹn ở Đức phải luôn luôn đúng giờ.

 

Những Từ Hay Trong Tiếng Đức

 

Tags: nhung tu hay trong tieng duchoc tieng duc cho nguoi moi bat dauhoc tieng ducgiao tiep tieng duc co banhoc tieng duc online mien phi , trung tam tieng duc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *