3 Mẫu Hội Thoại Thường Dùng Trong Nhà Hàng Bằng Tiếng Đức
29 Tháng Mười Một, 2023
11 Cụm Từ Liên Kết Câu Trong Tiếng Đức
1 Tháng Mười Hai, 2023

Học Ý Nghĩa Của Từ Doch Trong Tiếng Đức

Nghĩa Của Từ Doch Trong Tiếng Đức

Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Giao tiếp tiếng đức cơ bản

Học tiếng đức online miễn phí

Học tiếng đức cho người mới bắt đầu

 

Doch là một từ có rất nhiều ý nghĩa khác nhau và được sử dụng trong rất nhiều ngữ cảnh. Vì vậy, Hallo sẽ tổng hợp những trường hợp mà từ doch này được dùng trong tiếng Đức

 

Doch = Nhưng

Ví dụ: Er fragte nicht, doch der Vater sagte. – Anh ấy không hỏi, nhưng người bố cũng đã nói.

 

Doch = tuy nhiên

Das musst du doch wissen. – Tuy nhiên, bạn phải biết điều đó

Ich habe dir doch gesagt. – Tuy nhiên, tôi đã nói với bạn rồi.

 

Doch = dù sao

Dann ist Frank doch nach Berlin gefahren. – Dù sao thì sau đó Frank cũng đã lái xe đi Berlin.

 

Doch = bạn biết mà

Es ist wie Espresso. Ihr wisst doch; man nimmt den Extrakt des Kaffees.

Nó cũng như Espresse. Các bạn biết mà; người ta lấy tinh chất của cà phê.

 

Doch = vẫn

Er würde doch nirgendwo einbrechen, wenn er doch für einige Zeit ausgesorgt hätte.

Hắn sẽ không đột nhập bất cứ nơi nào, nếu hẵn vẫn chưa ở đó một thời gian.

 

Ja doch! – Tất nhiên!

Nein doch! – tất nhiên là không!

Nicht doch! – đừng! Dừng lại!

Lauf doch! – bắt đầu đi!

Sieh doch! – nhìn kìa!

Wenn doch – giá mà

Überlege doch mal. – Nghĩ đi

Komm doch endlich! – đến ngay đi!

Beruhige dich doch! – bình tĩnh đi!

Lass es doch! – quên đi! Kệ đi!

Und doch. – Rồi bây giờ…

 

Nghĩa Của Từ Doch Trong Tiếng Đức

 

 

Tags: nghia cua tu doch trong tieng duchoc tieng duc cho nguoi moi bat dauhoc tieng ducgiao tiep tieng duc co banhoc tieng duc online mien phi , trung tam tieng duc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *