2 Thể Bị Động Vorgangspassiv Và Zustandspassiv Trong Tiếng Đức
7 Tháng Ba, 2024
Các Câu Tiếng Đức Đơn Giản Có Thể Sử Dụng Trong Giờ Học
11 Tháng Ba, 2024

31 Từ Vựng Tiếng Đức Về Các Loại Rau Củ

Từ Vựng Tiếng Đức Về Các Loại Rau Củ Của Việt Nam

Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Giao tiếp tiếng đức

Học tiếng đức online miễn phí

Học tiếng đức cho người mới bắt đầu

 

Trong ẩm thực hàng ngày của người Việt Nam có rất nhiều loại rau củ phong phú và làm thế nào để chúng ta giới thiệu các loại rau củ này cho bạn bè người Đức của mình. Vì vậy chúng ta hãy cùng tìm hiểu tên tiếng Đức của các loại rau củ quen thuộc với người Việt Nam.

der Flaschenkürbis: bầu

der Wachskürbis: bí đao

die Luffa: mướp

die Gurke: dưa leo

die Tomate: cà chua

die Aubergine: cà tím

die Okra: đậu bắp

die Goabohne: đậu rồng

die Sojabohnen: đậu nành

die Mungbohnen: đậu xanh

die Bittermelone: khổ qua

die Süßkartoffel: khoai lang

der Amaranth: rau dền

der Wasserspinat: rau muống

Indische Wassernabel: rau má

der Maniok: khoai mì, sắn

die Yambohne: củ đậu

die Bohnensprosse: giá đỗ

die Kresseprosse: mầm cải

die Bambussprosse: măng

die Frühlingszwiebeln: hành lá

der Schnittlauch: hẹ

der Dill: thì là

die Perilla: tía tô

der Koriander: ngò

der Langer Koriander: ngò gai

die Petersilie: mùi tây

der Wermut: ngải cứu

das Pfefferminze: bạc hà

das Thai-Basilikum: húng quế

die Laksa Blätter: rau răm

Từ Vựng Tiếng Đức Về Các Loại Rau Củ Của Việt Nam

 

 

Tags: tu vung tieng duc ve cac loai rau cu qua cua viet namhoc tieng duc cho nguoi moi bat dauhoc tieng ducgiao tiep tieng duchoc tieng duc online mien phi , trung tam tieng duc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *